Chỉ mục
Tham khảo:
- https://vi.wikipedia.org/wiki/Th%E1%BB%83_lo%E1%BA%A1i:Tri%E1%BA%BFt_l%C3%BD_Ph%E1%BA%ADt_gi%C3%A1o
- https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Th%E1%BB%83_lo%E1%BA%A1i:Tri%E1%BA%BFt_l%C3%BD_Ph%E1%BA%ADt_gi%C3%A1o&pagefrom=Thong+dong+l%E1%BB%A5c#mw-pages
A
- A-đề-sa
- A-hàm
- A-la-hán
- A-lại-da thức
- A-tăng-kỳ
- A-tì-đạt-ma
- A-tì-đạt-ma-câu-xá luận
- A-xà-lê
- Ái (Phật giáo)
- Ảo ảnh (Phật giáo)
- Ấn khả chứng minh
B
- Ba mươi hai tướng tốt
- Ba-la-mật-đa
- Bà-la-môn
- Bạch Ẩn Thiền sư toạ thiền hoà tán
- Bạch chỉ (Phật giáo)
- Bản sinh kinh
- Bản sư
- Bản sự kinh
- Bát bộ chúng
- Bát chính đạo
- Bát đế
- Bát nạn
- Bát thập chủng hảo
- Bát-nhã
- Bát-nhã-ba-la-mật-đa
- Bát-nhã-ba-la-mật-đa kinh
- Bát-niết-bàn
- Bất cộng vô minh
- Bất hại
- Bất hành nhi hành
- Bất khả đắc
- Bất khả thuyết
- Bất khả tư nghị
- Bất Không Kim Cương
- Bích-chi Phật
- Bộ kinh
- Bồ Tát
- Bố thí
- Bồ-đề
- Bồ-đề đạo đăng luận
- Bồ-đề đạo thứ đệ
- Bồ-đề tâm
- Bổng hát
C
- Các thuật ngữ và khái niệm Phật giáo
- Cách-lỗ phái
- Cận tử nghiệp
- Câu-xá tông
- Chánh niệm
- Chân ngôn
- Chân như
- Chỉ (Phật giáo)
- Chủng tử
- Chủng tử lục nghĩa
- Chứng đạo ca
- Công án
- Cực lạc
D
- Drikung Kagyu
- Duy thức
- Duy thức tam thập tụng
- Duy thức tông
- Duyên khởi
- Dương Kì phái
- Đa Văn thiên vương
- Đại chúng bộ
- Đại cứu cánh
- Đại nghi đoàn
- Đại phấn chí
- Đại thành tựu
- Đại thủ ấn
- Đại thừa
- Đại thừa khởi tín luận
- Đại tín căn
- Đạo quả luận
- Đạo sư
- Đát-đặc-la
- Đầu thai
- Địa Tạng
- Điển tọa
- Độc tham
- Động Sơn ngũ vị
- Động vật trong Phật giáo
G
- Giác ngộ
- Giải thâm mật kinh
- Giới (Phật giáo)
H
- Hành (tôn giáo)
- Hát (Phật giáo)
- Hoa Nghiêm tông
- Hóa pháp tứ giáo
- Hóa thân (Phật giáo)
- Hòa thượng
- Hoàng Bá tông
- Hoàng Long phái
- Hộ Pháp
- Hữu luân
K
- Khổ (Phật giáo)
- Không hành nữ
- Không hoa
- Không hữu
- Kiến (Phật giáo)
- Kiến tính
- Kinh Diệu Pháp Liên Hoa
- Kinh Đại Bát Niết Bàn
- Kinh Kim Cương
- Kinh lượng bộ
- Kinh Phật
- Kinh tế học Phật giáo
L
- Lão sư
- Lạt-ma
- Lăng-nghiêm kinh
- Lâm Tế tông
- Liên Hoa Sinh
- Luân hồi
- Luận sư
- Luật tạng
- Luật tông
- Lục sư ngoại đạo
- Lượng (Phật giáo)
M
- Mã-nhĩ-ba
- Mạn-đà-la
- Mật-lặc Nhật-ba
N
- Na-lạc lục pháp
- Na-lạc-ba
- Năm tội lớn
- Ngã (Phật giáo)
- Nghiệp (Phật giáo)
- Ngộ
- Ngộ tích
- Ngũ căn
- Ngũ đạo
- Ngũ lực
- Ngũ trí
- Ngũ uẩn
- Ngũ vị thiền
- Nhập Lăng-già kinh
- Nhất sư ấn chứng
- Nhất thiết hữu bộ
- Nhiên Đăng Cổ Phật
- Như Lai
- Niết-bàn
- Ninh-mã phái
P
- Pháp (tôn giáo)
- Phật
- Phật Âm
- Phật Đồ Trừng
- Phật giáo
- Phật giáo hệ phả
- Phật giáo Thượng tọa bộ
- Phật Mẫu Chuẩn Đề
- Phật tính
- Phất tử
- Phiền não
Q
- Quả báo
- Quan Âm
- Quán đỉnh
- Quán Thế Âm
- Quảng Mục Thiên Vương
- Quy Ngưỡng tông
- Quy y
S
- Sáu cõi luân hồi
- Si (Phật giáo)
- Súc sinh
- Sự sư pháp ngũ thập tụng
T
- Tam bảo
- Tam độc
- Tam giai giáo
- Tam giải thoát môn
- Tam giới
- Tam học
- Tam luận
- Tam luận tông
- Tam thân
- Tam thập thất bồ-đề phần
- Tam thừa
- Tam trí
- Tát-ca phái
- Tăng Trưởng Thiên Vương
- Tâm (Phật giáo)
- Tâm sở
- Tất-đạt-đa Cồ-đàm
- Tha lực
- Thánh đạo
- Thành thật tông
- Thanh tịnh đạo
- Thành tựu pháp
- Thập địa
- Thập địa kinh
- Thập hiệu
- Thập lực
- Thập mục ngưu đồ
- Thập nhị bộ kinh
- Thập thiện
- Thất giác chi
- Thiên (Phật giáo)
- Thiền bản
- Thiền bệnh
- Thiện Đạo
- Thiên Thai tông
- Thiện tri thức
- Thiền trong Phật giáo
- Thiên vương
- Thong dong lục
- Thời tông
- Thủ (Phật giáo)
- Thủ-lăng-nghiêm-tam-muội kinh
- Thượng tọa
- Tì-kheo
- Tì-kheo-ni
- Tiếp tâm
- Tiểu thừa
- Tín (Phật giáo)
- Tịnh độ
- Tịnh độ chân tông
- Tịnh độ môn
- Tịnh độ tông
- Tính Không
- Tịnh nghiệp chướng kinh
- Tọa bồ đoàn
- Tọa cụ
- Tọa đoạn
- Tọa thiền
- Tổ sư
- Tối Trừng
- Trần-na
- Tri hành hợp nhất
- Tri khách
- Tri kiến
- Trì Quốc thiên vương
- Triết học Phật giáo
- Trung đạo
- Trung hữu
- Trung quán tông
- Trước ngữ
- Tử
- Tứ chính cần
- Tứ diệu đế
- Tự lực
- Tự nhiên (triết học)
- Tứ niệm xứ
- Tứ niệm xứ kinh
- Tứ thánh quả
- Tứ thần túc
- Tử thư (Tây Tạng)
- Tự tính
- Tứ vô lượng
V
- Vấn đáp (Phật giáo)
- Vân Môn Khuông Chân Thiền sư quảng lục
- Vân thủy
- Vô minh
- Vô môn quan
- Vô ngã
- Vô thường
- Vô thượng du-già
X
- Xá-lợi-phất
Y
- Yết-ma