Tăng chi bộ kinh
Tham khảo:
Kinh Anguttara Nikàya, dịch là Kinh Tăng Chi Bộ, là bộ thứ tư trong năm bộ kinh tạng Pali: Dìgha Nikàya (Kinh Trường Bộ), Majjhima Nikàya (Kinh Trung Bộ), Samyutta Nikàya (Kinh Tương Ưng Bộ), Anguttara Nikàya (Kinh Tăng Chi Bộ), và Khuddaka Nikàya (Kinh Tiểu Bộ).
Kinh Tăng Chi Bộ là một bộ kinh được sắp theo pháp số, từ một pháp đến mười một pháp, phân thành 11 chương (nipàtas). Mỗi chương lại chia thành nhiều phẩm (vaggas). Chương Một Pháp (Ekaka Nipàta) gồm các kinh đề cập đến một pháp. Chương Hai Pháp (Duka Nipàta) gồm các kinh có liên quan đến hai pháp, v.v… và tuần tự như thế đến Chương Mười Một Pháp (Ekàdasaka Nipata) gồm các kinh có đề cập đến 11 pháp. Tổng cộng số kinh được ghi nhận là 2,308 bài kinh, nhưng con số này không thống nhất vì số kinh phân biệt không được rõ ràng, và có học giả tính theo số đoạn, tổng cộng là 7,557.
Bộ kinh nay được Hòa thượng Thích Minh Châu dịch từ tạng Pali sang Việt ngữ năm 1976-1977, và được Viện Phật Học Vạn Hạnh, Sài Gòn, ấn hành năm 1980-1981. Trong chương trình phiên dịch và ấn hành Ðại tạng kinh Việt Nam, bộ kinh được hiệu đính thành 4 tập và tái bản năm 1996, qua số thứ tự 21, 22, 23, và 24.
Kinh Tăng Chi Bộ của tạng Pali có bộ chữ Hán tương đương là Kinh Tăng Nhất A-hàm (Ekottara-Agama) do ngài Tăng-già Ðề-bà (Sanghadeva) dịch từ bộ chữ Sanskrit năm 397 TL, trong đời nhà Tiền Tần, và đã được Hòa thượng Thích Thiện Siêu và Hoà thượng Thích Thanh Từ dịch sang Việt văn (Ðại tạng kinh Việt Nam, số 25, 26, 27).
Vì số lượng bài kinh là rất lớn nên bảng dưới đây chỉ liệt kê các phẩm.
# | Phẩm | Chương | Chương số |
---|---|---|---|
1 | Phẩm Sắc | Chương một pháp | 1 |
2 | Phẩm Ðoạn Triền Cái | Chương một pháp | 1 |
3 | Phẩm Khó Sử Dụng | Chương một pháp | 1 |
4 | Phẩm Không Ðiều Phục | Chương một pháp | 1 |
5 | Phẩm Ðặt Hướng Và Trong Sáng | Chương một pháp | 1 |
6 | Phẩm Búng Ngón Tay | Chương một pháp | 1 |
7 | Phẩm Tinh Tấn | Chương một pháp | 1 |
8 | Phẩm Làm Bạn Với Thiện | Chương một pháp | 1 |
9 | Phẩm Phóng Dật | Chương một pháp | 1 |
10 | Phẩm Phi Pháp | Chương một pháp | 1 |
11 | Phẩm Thứ Mười Một | Chương một pháp | 1 |
12 | Phẩm Vô Phạm | Chương một pháp | 1 |
13 | Phẩm Một Người | Chương một pháp | 1 |
14 | Phẩm Người Tối Thắng | Chương một pháp | 1 |
15 | Phẩm Không Thể Có Ðược | Chương một pháp | 1 |
16 | Phẩm Một Pháp | Chương một pháp | 1 |
17 | Phẩm Chủng Tử | Chương một pháp | 1 |
18 | Phẩm Makkhali | Chương một pháp | 1 |
19 | Phẩm Không Phóng Dật | Chương một pháp | 1 |
20 | Phẩm Thiền Ðịnh (1) | Chương một pháp | 1 |
21 | Phẩm Thiền Ðịnh (2) | Chương một pháp | 1 |
1 | Phẩm Hình Phạt | Chương hai pháp | 2 |
2 | Phẩm Tranh Luận | Chương hai pháp | 2 |
3 | Phẩm Người Ngu | Chương hai pháp | 2 |
4 | Phẩm Tâm Thăng Bằng | Chương hai pháp | 2 |
5 | Phẩm Hội Chúng | Chương hai pháp | 2 |
6 | Phẩm Người | Chương hai pháp | 2 |
7 | Phẩm Lạc | Chương hai pháp | 2 |
8 | Phẩm Tướng | Chương hai pháp | 2 |
9 | Phẩm Các Pháp | Chương hai pháp | 2 |
10 | Phẩm Kẻ Ngu | Chương hai pháp | 2 |
11 | Phẩm Các Hy Vọng | Chương hai pháp | 2 |
12 | Phẩm Hy Cầu | Chương hai pháp | 2 |
13 | Phẩm Bố Thí | Chương hai pháp | 2 |
14 | Phẩm Ðón Chào | Chương hai pháp | 2 |
15 | Phẩm Nhập Ðịnh | Chương hai pháp | 2 |
16 | Phẩm Phẫn Nộ | Chương hai pháp | 2 |
17 | Phẩm Thứ Mười Bảy | Chương hai pháp | 2 |
1 | Phẩm Người Ngu | Chương ba pháp | 3 |
2 | Phẩm Người Ðóng Xe | Chương ba pháp | 3 |
3 | Phẩm Người | Chương ba pháp | 3 |
4 | Phẩm Sứ Giả Của Trời | Chương ba pháp | 3 |
5 | Phẩm Nhỏ | Chương ba pháp | 3 |
6 | Phẩm Các Bà-la-môn | Chương ba pháp | 3 |
7 | Phẩm Lớn | Chương ba pháp | 3 |
8 | Phẩm Ananda | Chương ba pháp | 3 |
9 | Phẩm Sa-môn | Chương ba pháp | 3 |
10 | Phẩm Hạt Muối | Chương ba pháp | 3 |
11 | Phẩm Chánh Giác | Chương ba pháp | 3 |
12 | Phẩm Ðọa Xứ | Chương ba pháp | 3 |
13 | Phẩm Kusinàra | Chương ba pháp | 3 |
14 | Phẩm Kẻ Chiến Sĩ | Chương ba pháp | 3 |
15 | Phẩm Cát Tường | Chương ba pháp | 3 |
16 | Phẩm Lõa Thể | Chương ba pháp | 3 |
1 | Phẩm Bhandagàma | Chương bốn pháp | 4 |
2 | Phẩm Hành | Chương bốn pháp | 4 |
3 | Phẩm Uruvelà | Chương bốn pháp | 4 |
4 | Phẩm Bánh Xe | Chương bốn pháp | 4 |
5 | Phẩm Rohitassa | Chương bốn pháp | 4 |
6 | Phẩm Nguồn Sanh Phước | Chương bốn pháp | 4 |
7 | Phẩm Nghiệp Công Ðức | Chương bốn pháp | 4 |
8 | Phẩm Không Hý Luận | Chương bốn pháp | 4 |
9 | Phẩm Không Có Rung Ðộng | Chương bốn pháp | 4 |
10 | Phẩm Asura | Chương bốn pháp | 4 |
11 | Phẩm Mây Mưa | Chương bốn pháp | 4 |
12 | Phẩm Kesi | Chương bốn pháp | 4 |
13 | Phẩm Sợ Hãi | Chương bốn pháp | 4 |
14 | Phẩm Loài Người | Chương bốn pháp | 4 |
15 | Phẩm Ánh Sáng | Chương bốn pháp | 4 |
16 | Phẩm Các Căn | Chương bốn pháp | 4 |
17 | Phẩm Ðạo Hành | Chương bốn pháp | 4 |
18 | Phẩm Tư Tâm Sở | Chương bốn pháp | 4 |
19 | Phẩm Chiến Sĩ | Chương bốn pháp | 4 |
20 | Ðại Phẩm | Chương bốn pháp | 4 |
21 | Phẩm Bậc Chân Nhân | Chương bốn pháp | 4 |
22 | Phẩm Ô Uế | Chương bốn pháp | 4 |
24 | Phẩm Nghiệp | Chương bốn pháp | 4 |
25 | Phẩm Sợ Hãi Phạm Tội | Chương bốn pháp | 4 |
26 | Phẩm Thắng Trí | Chương bốn pháp | 4 |
27 | Phẩm Nghiệp Ðạo | Chương bốn pháp | 4 |
28 | Phẩm Tham23. Phẩm Diệu Hạnh | Chương bốn pháp | 4 |
1 | Phẩm Sức Mạnh Hữu Học | Chương Năm Pháp | 5 |
2 | Phẩm Sức Mạnh | Chương Năm Pháp | 5 |
3 | Phẩm Năm Phần | Chương Năm Pháp | 5 |
4 | Phẩm Sumana | Chương Năm Pháp | 5 |
5 | Phẩm Vua Munda | Chương Năm Pháp | 5 |
6 | Phẩm Triền Cái | Chương Năm Pháp | 5 |
7 | Phẩm Tưởng | Chương Năm Pháp | 5 |
8 | Phẩm Chiến Sĩ | Chương Năm Pháp | 5 |
9 | Phẩm Trưởng Lão | Chương Năm Pháp | 5 |
10 | Phẩm Kakudha | Chương Năm Pháp | 5 |
11 | Phẩm An Ổn Trú | Chương Năm Pháp | 5 |
12 | Phẩm Andhakavinda | Chương Năm Pháp | 5 |
13 | Phẩm Bệnh | Chương Năm Pháp | 5 |
14 | Phẩm Vua | Chương Năm Pháp | 5 |
15 | Phẩm Tikandaki | Chương Năm Pháp | 5 |
16 | Phẩm Diệu Pháp | Chương Năm Pháp | 5 |
17 | Phẩm Hiềm Hận | Chương Năm Pháp | 5 |
18 | Phẩm Nam Cư Sĩ | Chương Năm Pháp | 5 |
19 | Phẩm Rừng | Chương Năm Pháp | 5 |
20 | Phẩm Bà-la-môn | Chương Năm Pháp | 5 |
21 | Phẩm Kimbila | Chương Năm Pháp | 5 |
22 | Phẩm Mắng Nhiếc | Chương Năm Pháp | 5 |
23 | Phẩm Du Hành Dài | Chương Năm Pháp | 5 |
24 | Phẩm Trú Tại Chỗ | Chương Năm Pháp | 5 |
25 | Phẩm Ác Hành | Chương Năm Pháp | 5 |
26 | Phẩm Cụ Túc Giới | Chương Năm Pháp | 5 |
1 | Phẩm Ðáng Ðược Cung Kính | Chương Sáu Pháp | 6 |
2 | Phẩm Cần Phải Nhớ | Chương Sáu Pháp | 6 |
3 | Phẩm Trên Tất Cả | Chương Sáu Pháp | 6 |
4 | Phẩm Chư Thiên | Chương Sáu Pháp | 6 |
5 | Phẩm Dhammika | Chương Sáu Pháp | 6 |
6 | Ðại Phẩm | Chương Sáu Pháp | 6 |
7 | Phẩm Chư Thiên | Chương Sáu Pháp | 6 |
8 | Phẩm A-la-hán | Chương Sáu Pháp | 6 |
9 | Phẩm Mát Lạnh | Chương Sáu Pháp | 6 |
10 | Phẩm Lợi Ích | Chương Sáu Pháp | 6 |
11 | Phẩm Ba Pháp | Chương Sáu Pháp | 6 |
12 | Phẩm Các Kinh Không Nhiếp Trong Phẩm | Chương Sáu Pháp | 6 |
1 | Phẩm Tài Sản | Chương Bảy Pháp | 7 |
2 | Phẩm Tùy Miên | Chương Bảy Pháp | 7 |
3 | Phẩm Vaji (Bạt-kỳ) | Chương Bảy Pháp | 7 |
4 | Phẩm Chư Thiên | Chương Bảy Pháp | 7 |
5 | Phẩm Ðại Tế Ðàn | Chương Bảy Pháp | 7 |
6 | Phẩm Không Tuyên Bố | Chương Bảy Pháp | 7 |
7 | Ðại Phẩm | Chương Bảy Pháp | 7 |
8 | Phẩm Về Luật | Chương Bảy Pháp | 7 |
9 | Phẩm Các Kinh Không Nhiếp | Chương Bảy Pháp | 7 |
1 | Phẩm Từ | Chương Tám Pháp | 8 |
2 | Phẩm Lớn | Chương Tám Pháp | 8 |
3 | Phẩm Gia Chủ | Chương Tám Pháp | 8 |
4 | Phẩm Bố Thí | Chương Tám Pháp | 8 |
5 | Phẩm Ngày Trai Giới | Chương Tám Pháp | 8 |
6 | Phẩm Gotamì | Chương Tám Pháp | 8 |
7 | Phẩm Ðất Rung Ðộng | Chương Tám Pháp | 8 |
8 | Phẩm Song Ðôi | Chương Tám Pháp | 8 |
9 | Phẩm Niệm | Chương Tám Pháp | 8 |
10 | Tham Ái | Chương Tám Pháp | 8 |
1 | Phẩm Chánh Giác | Chương Chín Pháp | 9 |
2 | Phẩm Tiếng Rống Sư Tử | Chương Chín Pháp | 9 |
3 | Phẩm Chỗ Cư Trú Các Hữu Tình | Chương Chín Pháp | 9 |
4 | Ðại Phẩm | Chương Chín Pháp | 9 |
5 | Phẩm Pancala | Chương Chín Pháp | 9 |
6 | Phẩm An Ổn | Chương Chín Pháp | 9 |
7 | Phẩm Niệm Xứ | Chương Chín Pháp | 9 |
8 | Phẩm Chánh Cần | Chương Chín Pháp | 9 |
9 | Phẩm Bốn Như Ý Túc | Chương Chín Pháp | 9 |
10 | Phẩm Tham | Chương Chín Pháp | 9 |
1 | Phẩm Lợi Ích | Chương Mười Pháp | 10 |
2 | Phẩm Hộ Trì | Chương Mười Pháp | 10 |
3 | Phẩm Lớn | Chương Mười Pháp | 10 |
4 | Phẩm Upàli và Ananda | Chương Mười Pháp | 10 |
5 | Phẩm Mắng Nhiếc | Chương Mười Pháp | 10 |
6 | Phẩm Tâm Của Mình | Chương Mười Pháp | 10 |
7 | Phẩm Song Ðôi | Chương Mười Pháp | 10 |
8 | Phẩm Ước Nguyện | Chương Mười Pháp | 10 |
9 | Phẩm Trưởng Lão | Chương Mười Pháp | 10 |
10 | Phẩm Nam Cư Sĩ | Chương Mười Pháp | 10 |
11 | Phẩm Sa-môn Tưởng | Chương Mười Pháp | 10 |
12 | Phẩm Ði Xuống | Chương Mười Pháp | 10 |
13 | Phẩm Thanh Tịnh | Chương Mười Pháp | 10 |
14 | Phẩm Thiên Lương | Chương Mười Pháp | 10 |
15 | Phẩm Thánh Ðạo | Chương Mười Pháp | 10 |
16 | Phẩm Người | Chương Mười Pháp | 10 |
17 | Phẩm Janussoni | Chương Mười Pháp | 10 |
18 | Phẩm Thiện Lương | Chương Mười Pháp | 10 |
19 | Phẩm Thánh Ðạo | Chương Mười Pháp | 10 |
20 | Phẩm Các Hạng Người | Chương Mười Pháp | 10 |
21 | Phẩm Thân Do Nghiệp Sanh | Chương Mười Pháp | 10 |
22 | Phẩm Không Có Ðầu Ðề | Chương Mười Pháp | 10 |
1 | Phẩm Y Chỉ | Chương Mười Một Pháp | 11 |
2 | Phẩm Tùy Niệm | Chương Mười Một Pháp | 11 |
3 | Phẩm Tổng Kết | Chương Mười Một Pháp | 11 |
Bộ phận
Trường bộ kinh là bộ Kinh thứ tư trong Hệ 5 tạng kinh Pali, Phật giáo nguyên thủy.
Xem thêm: Kinh tạng
Sách
Đọc online bản Hòa thượng Thích Minh Châu dịch tại: https://www.budsas.org/uni/u-kinh-tangchibo/tangchi00.htm