Trung bộ kinh
Tham khảo:
Trung bộ kinh (zh. 中部經, pi. majjhima-nikāya) là tuyển bộ thứ hai trong năm Bộ kinh (Nikàya) trong Kinh tạng (pi. sutta-piṭaka). Kinh này được viết bằng văn hệ Pali, bao gồm 152 kinh không dài lắm (trung). Trung A-hàm (sa. madhyamāgama) Hán ngữ bao gồm 222 bài kinh (được dịch từ một bản Phạn, nay đã thất truyền). Hai bộ có 97 kinh giống nhau.
| # | Bài Kinh |
|---|---|
| 1 | Kinh Pháp môn căn bản. |
| 2 | Kinh Tất cả lậu hoặc. |
| 3 | Kinh Thừa tự Pháp. |
| 4 | Kinh Sợ hãi và khiếp đảm. |
| 5 | Kinh Không uế nhiễm. |
| 6 | Kinh Ước nguyện. |
| 7 | Kinh Ví dụ tấm vải. |
| 8 | Kinh Ðoạn giảm. |
| 9 | Kinh Chánh tri kiến. |
| 10 | Kinh Niệm xứ. |
| 11 | Tiểu kinh Sư tử hống. |
| 12 | Ðại kinh Sư tử hống. |
| 13 | Ðại kinh Khổ uẩn. |
| 14 | Tiểu kinh Khổ uẩn. |
| 15 | Kinh Tư lượng. |
| 16 | Kinh Tâm hoang vu. |
| 17 | Kinh Khu rừng. |
| 18 | Kinh Mật hoàn. |
| 19 | Kinh Song tầm. |
| 20 | Kinh An trú tầm. |
| 21 | Kinh Ví dụ cái cưa. |
| 22 | Kinh Ví dụ con rắn. |
| 23 | Kinh Gò mối. |
| 24 | Kinh Trạm xe. |
| 25 | Kinh Bẫy mồi. |
| 26 | Kinh Thánh cầu. |
| 27 | Tiểu kinh Ví dụ dấu chân voi. |
| 28 | Ðại kinh Ví dụ dấu chân voi. |
| 29 | Ðại kinh Ví dụ lõi cây. |
| 30 | Tiểu kinh Ví dụ lõi cây. |
| 31 | Tiểu kinh Khu rừng sừng bò. |
| 32 | Ðại kinh Khu rừng sừng bò. |
| 33 | Ðại kinh Người chăn bò. |
| 34 | Tiểu kinh Người chăn bò. |
| 35 | Tiểu kinh Saccaka. |
| 36 | Ðại kinh Saccaka. |
| 37 | Tiểu kinh Ðoạn tận ái. |
| 38 | Ðại kinh Ðoạn tận ái. |
| 39 | Ðại kinh Xóm ngựa. |
| 40 | Tiểu kinh Xóm ngựa. |
| 41 | Kinh Saleyyaka. |
| 42 | Kinh Veranjaka. |
| 43 | Ðại kinh Phương quảng. |
| 44 | Tiểu kinh Phương quảng. |
| 45 | Tiểu kinh Pháp hành. |
| 46 | Ðại kinh Pháp hành. |
| 47 | Kinh Tư sát. |
| 48 | Kinh Kosampiya. |
| 49 | Kinh Phạm thiên cầu thỉnh. |
| 50 | Kinh Hàng ma. |
| 51 | Kinh Kandaraka |
| 52 | Kinh Bát thành |
| 53 | Kinh Hữu học |
| 54 | Kinh Potaliya |
| 55 | Kinh Jivaka |
| 56 | Kinh Ưu-ba-ly |
| 57 | Kinh Hạnh con chó |
| 58 | Kinh Vương tử Vô-úy |
| 59 | Kinh Nhiều cảm thọ |
| 60 | Kinh Không gì chuyển hướng |
| 61 | Kinh Giáo giới La-hầu-la ở Am-bà-la |
| 62 | Ðại kinh Giáo giới La-hầu-la |
| 63 | Tiểu kinh Malunkyaputta |
| 64 | Ðại kinh Malunkyaputta |
| 65 | Kinh Bhaddali |
| 66 | Kinh Ví dụ con chim cáy |
| 67 | Kinh Catuma |
| 68 | Kinh Nalakapana |
| 69 | Kinh Gulissani |
| 70 | Kinh Kitagiri |
| 71 | Kinh Vacchagotta về tam minh |
| 72 | Kinh Vacchagotta về lửa |
| 73 | Ðại kinh Vacchagotta |
| 74 | Kinh Trường Trảo |
| 75 | Kinh Magandiya |
| 76 | Kinh Sandaka |
| 77 | Ðại kinh Sakuludayi |
| 78 | Kinh Samanamandika |
| 79 | Tiểu kinh Sakuludayi |
| 80 | Kinh Vekhanassa |
| 81 | Kinh Ghatikara |
| 82 | Kinh Ratthapala |
| 83 | Kinh Makhadeva |
| 84 | Kinh Madhura |
| 85 | Kinh Vương tử Bồ-đề |
| 86 | Kinh Angulimala |
| 87 | Kinh Ái sanh |
| 88 | Kinh Bahitika |
| 89 | Kinh Pháp trang nghiêm |
| 90 | Kinh Kannakatthala |
| 91 | Kinh Brahmayu |
| 92 | Kinh Sela |
| 93 | Kinh Assalayana |
| 94 | Kinh Ghotamukha |
| 95 | Kinh Canki |
| 96 | Kinh Esukari |
| 97 | Kinh Dhananjani |
| 98 | Kinh Vasettha |
| 99 | Kinh Subha |
| 100 | Kinh Sangarava |
| 101 | Kinh Devadaha |
| 102 | Kinh Năm và Ba |
| 103 | Kinh Nghĩ như thế nào? |
| 104 | Kinh Làng Sama |
| 105 | Kinh Thiện tinh |
| 106 | Kinh Bất động lợi ích |
| 107 | Kinh Ganaka Moggalana |
| 108 | Kinh Gopaka Moggalana |
| 109 | Ðại kinh Mãn nguyệt |
| 110 | Tiểu kinh Mãn nguyệt |
| 111 | Kinh Bất đoạn |
| 112 | Kinh Sáu thanh tịnh |
| 113 | Kinh Chân nhân |
| 114 | Kinh Nên hành trì, không nên hành trì |
| 115 | Kinh Ða giới |
| 116 | Kinh Thôn tiên |
| 117 | Ðại kinh Bốn mươi |
| 118 | Kinh Nhập tức Xuất tức niệm |
| 119 | Kinh Thân hành niệm |
| 120 | Kinh Hành sanh |
| 121 | Kinh Tiểu không |
| 122 | Kinh Ðại không |
| 123 | Kinh Hy hữu vị tằng hữu pháp |
| 124 | Kinh Bạc-câu-la |
| 125 | Kinh Ðiều ngự địa |
| 126 | Kinh Phù-di |
| 127 | Kinh A-na-luật |
| 128 | Kinh Tùy phiền não |
| 129 | Kinh Hiền ngu |
| 130 | Kinh Thiên sứ |
| 131 | Kinh Nhất dạ hiền giả |
| 132 | Kinh A-nan nhất dạ hiền giả |
| 133 | Kinh Ðại Ca-chiên-diên nhất dạ hiền giả |
| 134 | Kinh Lomasakangiya nhất dạ hiền giả |
| 135 | Tiểu kinh Nghiệp phân biệt |
| 136 | Ðại kinh Nghiệp phân biệt |
| 137 | Kinh Phân biệt sáu xứ |
| 138 | Kinh Tổng thuyết và biệt thuyết |
| 139 | Kinh Vô tránh phân biệt |
| 140 | Kinh Giới phân biệt |
| 141 | Kinh Phân biệt về sự thật |
| 142 | Kinh Phân biệt cúng dường |
| 143 | Kinh Giáo giới Cấp Cô Ðộc |
| 144 | Kinh Giáo giới Channa |
| 145 | Kinh Giáo giới Phú-lâu-na |
| 146 | Kinh Giáo giới Nandaka |
| 147 | Tiểu kinh giáo giới La-hầu-la |
| 148 | Kinh Sáu sáu |
| 149 | Ðại kinh Sáu xứ |
| 150 | Kinh Nói cho dân chúng Nagaravinda |
| 151 | Kinh Khất thực thanh tịnh |
| 152 | Kinh Căn tu tập |
Bộ phận
Trường bộ kinh là bộ Kinh thứ hai trong Hệ 5 tạng kinh Pali, Phật giáo nguyên thủy.
Xem thêm: Kinh tạng
Sách
Đọc online bản Hòa thượng Thích Minh Châu dịch tại: https://www.budsas.org/uni/u-kinh-trungbo/trung00.htm