Tương ưng bộ kinh
Tham khảo:
Bộ kinh này là một tập hợp các bài kinh dài ngắn không đều, nhưng đa số là các bài kinh ngắn, được sắp xếp và kết nhóm theo từng loại chủ đề, gọi là Tương Ưng (Samyutta). Có tất cả là 56 Tương Ưng được bố trí vào 5 tập, gọi là 5 Thiên (Vagga):
- Thiên Có Kệ (Sagàthàvagga Samyuttapàli): 11 Tương Ưng
- Thiên Nhân Duyên (Nidànavagga Samyuttapàli): 10 Tương Ưng
- Thiên Uẩn (Khandavagga Samyuttapàli): 13 Tương Ưng
- Thiên Sáu Xứ (Salàyatanavagga Samyuttapàli): 10 Tương Ưng
- Thiên Đại Phẩm (Mahàvagga Samyuttapàli): 12 Tương Ưng
Bộ kinh đã được Hòa thượng Thích Minh Châu dịch sang Việt ngữ và Thiền viện Vạn Hạnh phát hành trong đầu thập niên 1980. Sau đó, trong chương trình phiên dịch và ấn hành Đại tạng kinh Việt Nam, bộ kinh được tái bản năm 1993 và đánh số thứ tự từ 12 đến 16.
Trong hệ A-hàm của Hán tạng, bộ kinh tương ứng là Tạp A-hàm, đã được Hòa thượng Thích Thiện Siêu và Hòa thượng Thích Thanh Từ dịch và ấn hành năm 1993, Đại tạng kinh Việt Nam số 17 đến 20.
# | Bài kinh | Thiên |
---|---|---|
01 | Tương Ưng Chư Thiên | Thiên Có Kệ |
02 | Tương Ưng Thiên Tử | Thiên Có Kệ |
03 | Tương Ưng Kosala | Thiên Có Kệ |
04 | Tương Ưng Ác Ma | Thiên Có Kệ |
05 | Tương Ưng Tỷ Kheo Ni | Thiên Có Kệ |
06 | Tương Ưng Phạm ThiênII Devadatta | Thiên Có Kệ |
07 | Tương Ưng Bà La Môn | Thiên Có Kệ |
08 | Tương Ưng Trưởng Lão Vangisa | Thiên Có Kệ |
09 | Tương Ưng Rừng | Thiên Có Kệ |
10 | Tương Ưng Dạ Xoa | Thiên Có Kệ |
11 | Tương Ưng Sakka | Thiên Có Kệ |
12 | Tương Ưng Nhân Duyên | Thiên Nhân Duyên |
13 | Tương Ưng Minh Kiến | Thiên Nhân Duyên |
14 | Tương Ưng Giới | Thiên Nhân Duyên |
15 | Tương Ưng Vô Thỉ | Thiên Nhân Duyên |
16 | Tương Ưng Kassapa | Thiên Nhân Duyên |
17 | Tương Ưng Lợi Ích Đắc Cung Kính | Thiên Nhân Duyên |
18 | Tương Ưng Rahula | Thiên Nhân Duyên |
19 | Tương Ưng Lakkhana | Thiên Nhân Duyên |
20 | Tương Ưng Thí Dụ * | Thiên Nhân Duyên |
21 | Tương Ưng Tỷ Kheo | Thiên Nhân Duyên |
22 | Tương Ưng Uẩn | Thiên Uẩn |
23 | Phẩm Tương Ưng Radha | Thiên Uẩn |
24 | Tương Ưng Kiến | Thiên Uẩn |
25 | Tương Ưng Nhập | Thiên Uẩn |
26 | Tương Ưng Sanh | Thiên Uẩn |
27 | Tương Ưng Phiền Não | Thiên Uẩn |
28 | Tương Ưng Sàriputta | Thiên Uẩn |
29 | Tương Ưng Loài Rồng | Thiên Uẩn |
30 | Tương Ưng Kim Xí Điểu | Thiên Uẩn |
31 | Tương Ưng Càn-Thát-Bà | Thiên Uẩn |
32 | Tương Ưng Thần Mây | Thiên Uẩn |
33 | Tương Ưng Vacchagota | Thiên Uẩn |
34 | Tương Ưng Thiền | Thiên Uẩn |
35 | Tương Ưng Sáu Xứ | Thiên Sáu Xứ |
36 | Chương Hai - Tương Ưng Thọ | Thiên Sáu Xứ |
37 | Tương Ưng Nữ Nhân | Thiên Sáu Xứ |
38 | Tương Ưng Jambukhàdaka | Thiên Sáu Xứ |
39 | Tương Ưng Sàmandaka | Thiên Sáu Xứ |
40 | Tương Ưng Moggalàna | Thiên Sáu Xứ |
41 | Tương Ưng Tâm | Thiên Sáu Xứ |
42 | Tương Ưng Thôn Trưởng | Thiên Sáu Xứ |
43 | Tương Ưng Vô Vi | Thiên Sáu Xứ |
44 | Tương Ưng Không Thuyết | Thiên Sáu Xứ |
45 | Tương Ưng Đạo | Thiên Đại Phẩm |
46 | Tương Ưng Giác Chi | Thiên Đại Phẩm |
47 | Tương Ưng Niệm Xứ | Thiên Đại Phẩm |
48 | Tương Ưng Căn | Thiên Đại Phẩm |
49 | Tương Ưng Chánh Cần | Thiên Đại Phẩm |
50 | Tương Ưng Lực | Thiên Đại Phẩm |
51 | Tương Ưng Như Ý Túc | Thiên Đại Phẩm |
52 | Tương Ưng Anuruddha | Thiên Đại Phẩm |
53 | Tương Ưng Thiền | Thiên Đại Phẩm |
54 | Tương Ưng Hơi Thở Vô, Hơi Thở Ra | Thiên Đại Phẩm |
55 | Tương Ưng Dự Lưu | Thiên Đại Phẩm |
56 | Tương Ưng Sự Thật | Thiên Đại Phẩm |
Bộ phận
Trường bộ kinh là bộ Kinh thứ ba trong Hệ 5 tạng kinh Pali, Phật giáo nguyên thủy.
Xem thêm: Kinh tạng
Sách
Đọc online bản Hòa thượng Thích Minh Châu dịch tại: https://www.budsas.org/uni/u-kinh-tuongungbo/tu-00.htm